1. Bộ lọc hiệu suất cao để loại bỏ được: 13 chất có trong nước
Mitsubishi Cleansui sử dụng bộ lọc hiệu suất cao bằng hệ thống lọc ba chế độ. Chúng tôi đánh giá cao bộ lọc khi loại bỏ được 13 chất được chỉ định cần loại bỏ theo quy định của Quốc Tế.
2. Được trang bị vòi nước 3 cấp giúp tránh lãng phí nước và giúp chuyển đổi dễ dàng
Cần gạt của vòi nước cho phép chuyển đổi giữa việc: dừng mở nước, chuyển sang nước nóng, nước không lọc, nước đã lọc vô cùng tiện lợi.
3. Cần gạt của đầu vòi thông minh:
Bạn có thể dễ dàng chuyển đổi giữa đầu vòi thông thường và vòi hoa sen bằng cách xoay núm chuyển đổi ở đầu vòi. Vòi hoa sen lớn có bề mặt tiếp xúc lớn nên bạn có thể rửa chậu và thớt hay rửa rau quả một cách nhanh chóng
4. Ngăn nước bắn ra khỏi bồn bằng công nghệ xoay 100 độ trái và phải
Mitsubishi Cleansui thiết kế vòi có thể xoay trái phải ngăn nước bắn ra khỏi bồn rửa chén bát bằng cách điều chỉnh xoay lên đến 100 độ.
5: Vòi rửa có dây rút có thể kéo ra
Bởi vì vòi có thể được kéo ra, bạn có thể vệ sinh bồn rửa một cách dễ dàng và nhanh chóng.
- Có thể lọc được 20.000 lít hóa chất, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ
- Lọc nước các phụ phẩm của Clo có trong nước như Trihalomethane
- Có thể loại trừ 10.000 lít các dung môi 1, 1,1 trichlorethane , Tetrachloroetylen , Trichloroethylen
- Loại bỏ 40.000 lít Clo dư có trong nước
- Lọc được chì hòa tan trong nước
- Lọc được vi khuẩn, chất hữu cơ, nấm, tảo, rỉ sét, chì rắn.
- Khử và lọc các vi sinh vật, mùi hôi, nấm mốc, vi khuẩn, u nang, rỉ sét, các hạt sắt .
- Giúp làm giảm độ đục của nước lên đến 20.000 lít do rỉ sét, vi khuẩn gây nên, làm cho nước trong hơn do loại bỏ các hạt có kích thước lớn hơn 0,1 micromet.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL |
EU202 |
Mã bộ lọc |
EUC2000 |
Vật liệu |
Bộ lọc |
Nhựa ABS |
Bộ vòi |
Hợp kim đồng |
Dây nước kết nối |
Polyetylen |
Cấu tạo bộ lọc |
Màng lọc sợi rỗng polyetylen, than hoạt tính, sợi trao đổi ion, vải lưới không dệt |
Lưu lượng lọc |
3L/phút |
Áp lực nước tối thiểu |
0.07 MPa |
Khả năng lọc Dựa trên tiêu chuẩn JIS S 3201 |
Clo dư |
40,000 lít (loại bỏ 80%) |
Độ đục |
20,000 lít (50% lưu lượng lọc) |
Tổng hợp chất hữu cơ trihalomethane |
8,000 lít (loại bỏ 80%) |
Chloroform |
8,000 lít (loại bỏ 80%) |
Bromodichloromethane |
10,000 lít |
Dibromochloromethane |
10,000 lít |
Bromoform |
10,000 lít |
Chì hòa tan |
10,000 lít |
Hóa học nông nghiệp |
20,000 lít |
2-MIB (Mùi nấm mốc) |
20,000 lít |
Tetrachloroethylene |
20,000 lít |
Trichloroethylene |
20,000 lít (loại bỏ 80%) |
1, 1, 1 - Trichloroethane |
10,000 lít (loại bỏ 80%) |
Thời gian thay bộ lọc (dựa trên tiêu chuẩn JIS S 3201) |
1 năm (khi sử dụng 20 lít/ngày) (Khi khả năng lọc trihalomethane và chloroform giảm xuống mức đã nói ở mục trên) |
Kích thước của bộ lọc |
105 mm (đường kính tối đa) x 217 mm (chiều cao) |
Trọng lượng của bộ lọc |
800g (1400g) |
Các tạp chất không loại bỏ được |
Muối (nước biển), ion kim loại (ngoại trừ chì hòa tan) trong nước |