ĐIỀU HÒA GIẤU TRẦN SCM MULTI - SRR-ZM

ĐIỀU HÒA GIẤU TRẦN SCM MULTI - SRR-ZM

CÔNG TY TNHH MTV HOA NAM PHÚ QUỐC

CÔNG TY TNHH MTV HOA NAM PHÚ QUỐC

CÔNG TY TNHH MTV HOA NAM PHÚ QUỐC
CÔNG TY TNHH MTV HOA NAM PHÚ QUỐC
Menu

ĐIỀU HÒA GIẤU TRẦN SCM MULTI - SRR-ZM

  • Giá: Liên hệ
Lược xem: 40
Mô tả sản phẩm
CHI TIẾT SẢN PHẨM

Dòng sản phẩm SCM Multi Premium - ĐIỀU HÒA GIẤU TRẦN SRR-ZM 


  • Thiết kế tiên tiến, nhiều chức năng tiện dụng đem lại sự lựa chọn hoàn hảo.
  • Tiết kiệm năng lượng tối đa với công nghệ biến tần DC PAM
  • Sử dụng Gas R410A thân thiện mới môi trường.

Đem lại hiệu suất cao với công nghệ đạt tiêu chuẩn Châu Âu - CLASS A về Tiết kiệm điện và Bảo vệ môi trường


Tiêu chuẩn bảo vệ môi trường

Sử dụng việt liệu hàn không chì 0- Đạt tiêu chuẩn RoSH

Để tránh ô nhiễm môi trương cho toàn cầu, tất cả các loại sản phẩm của chúng tôi đã được áp dụng vật liệu hợp kim hàn không chì trong sản xuất. Trong đó có 6 loại hóa chất độc hại mà chúng tôi không sử dụng bao gồm : Pb, Hg, Cd, Cr6+ , PBB, PBDE áp dụng theo tiêu chuẩn RoHS tại các thị trường Châu Âu ( EU) từ ngày 01/07/2006.

class_A

Hiệu suất cao với công nghệ biến tần DC PAM

Kiểm soát công suất nhanh và hiệu quả

Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số. Máy điều hòa không khí Inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng.

Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt.

Điểm ưu việt của công nghệ biến tần Inverter ngoài việc tiết kiệm điện năng chính là duy trì sự chênh lệch nhiệt độ thấp so với nhiệt độ cài đặt từ 0.5 ~ 1.50C, tạo cảm giác thoải mái ổn định cho người sử dụng hơn là loại máy thông thường. Hơn nữa, động cơ mát nén DC tạo ra hiệu suất vận hành cao hơn.

Máy điều hòa không khí Mitsubishi Heavy Industries áp dụng công nghệ biến tần DC PAM, có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của mát, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh.

DC_PAM

Điều khiển bến tần mới ( Điều khiển Vector)

Công nghệ điều khiển biến tần mới dựa trên công nghệ điều khiển kiểu Vector, do đó cho hiệu suất vận hành cao nhất.

  • Hoạt động êm từ tốc độ thấp đến tốc độ cao.
  • Đạt được dao động điện áp dạng hình sin mượt.
  • Hiệu suất năng lượng được cải thiện đáng kể trong phạm vi tốc độ thấp.

Sử dụng Gas R410A

Tất cả sản phẩm sử dụng gas R410A với hệ số ảnh hương cho tầng khí quyển bằng 0.

Hệ điều khiển:

dieu_khien

* LƯU Ý : KHÔNG ĐƯỢC KẾT NỐI ỐNG GIÓ (>1m) ĐỐI VỚI LOẠI GIẤU TRẦN SRR

TÍNH NĂNG
CHỨC NĂNG KHÁC
Chức năng tự khởi động
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phương để được kiểm tra và sửa chữa).
Nút nhấn dạ quang
Bộ điều khiển từ từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.
CHỨC NĂNG LỌC KHUẨN
Hoạt động tự làm sạch
Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.
CHỨC NĂNG TIỆN NGHI
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ ngủ
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Chế độ tự động
Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
CHỨC NĂNG TIẾT KIỆM ĐIỆN
Chế độ tiết kiệm điện
Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
Chế độ tự động nội suy
Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu máy / Hạng mục Model SRR25ZM-S SRR35ZM-S SRR50ZM-S SRR60ZM-S
Công suất lạnh   kW 2.5 3.5 5.0 6.0
Công suất sưởi   kW 3.4 4.5 5.8 6.8
Độ ồn áp suất Làm lạnh dB(A) 37/33/30/24 38/34/31/25 41/37/34/29 44/38/35/30
(Cao/TB/Thấp) Sưởi ấm dB(A) 40/37/34/28 41/38/35/29 43/39/37/32 45/41/38/33
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn lạnh mm 200x750x500 200x750x500 200x950x500 200x950x500
Trọng lượng tịnh Dàn lạnh kg 20.5 20.5 20.5 20.5
Kích cỡ đường ống Đường lỏng/ Đường Gas fmm 6.35(1/4'')/9.52(3/8'') 6.35(1/4'')/9.52(3/8'') 6.35(1/4'')/12.7(1/2'') 6.35(1/4'')/12.7(1/2'')
Sản phẩm liên quan
backtop